15
Number 1: Look at
photo number 1. A. They are in a
board meeting. B. They are all
looking at a projector. C. One man is
standing at the podium. D. They are young
managers. Number 2: Look at
photo number 2. A. They are shaking
hands. B. The meeting
room is full of people. C. The standing man
is pointing at a person. D. One woman is
giving a speech. Number 3: Look at
photo number 3. A. The old man is getting
into the car. B. People are
standing around the car. C. A press
conference is being held. D. People are
attending a new book launch. Number 4: Look at
photo number 4. A. They are
having a company picnic. B. They are setting
up tents. C. They are running
individually. D. They are playing
indoor games. Number 5: Look at
photo number 5. A. They are working
hard. B. They are in a
big restaurant. C. They are
rearranging their office. D. They are
having an office party. Number 6: Look at
photo number 6. A. They are cutting
the inauguration ribbon. B. They are in a
contract negotiation. C. They are sitting
at a round table. D. One man is
speaking into the microphone. Number 7: Look at
photo number 7. A. They are digging
a hole. B. They are on the
roof of the house. C. They are
examining something under the microscope. D. They are
doing construction work. Number 8: Look at
photo number 8. A. The man is
typing on the keyboard. B. The man is
interviewing some applicants. C. The woman is
having a job interview. D. The woman is
answering the phone. Number 9: Look at
photo number 9. A. Two men are
at their work station. B. All computers
are on. C. Two men are
discussing something. D. Two men are
sitting face to face. Number 10: Look at
photo number 10. A. Her résumé is
being read. B. She is arranging
the documents. C. She is
explaining something to the customers. D. She is entering
a bank. |
Số
1: Nhìn vào ảnh số 1. A.
Họ đang họp hội đồng quản trị. B.
Tất cả họ đều đang nhìn vào máy chiếu. C.
Một người đàn ông đang đứng trên bục giảng. D.
Họ là những nhà quản lý trẻ. Số
2: Nhìn vào ảnh số 2. A.
Họ đang bắt tay nhau. B.
Phòng họp chật kín người. C.
Người đang đứng chỉ vào một người. D.
Một người phụ nữ đang phát biểu. Số
3: Nhìn vào ảnh số 3. A.
Ông già đang lên xe. B.
Mọi người đang đứng xung quanh xe. C.
Một cuộc họp báo đang được tổ chức. D.
Mọi người đang tham dự buổi ra mắt sách mới. Số
4: Nhìn vào ảnh số 4. A.
Họ đang đi dã ngoại cùng công ty. B.
Họ đang dựng lều. C.
Họ đang chạy riêng lẻ. D.
Họ đang chơi trò chơi trong nhà. Số
5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A.
Họ đang làm việc chăm chỉ. B.
Họ đang ở trong một nhà hàng lớn. C.
Họ đang sắp xếp lại văn phòng của họ. D.
Họ đang có một bữa tiệc ở văn phòng. Số
6: Nhìn vào ảnh số 6. A.
Họ đang cắt băng khánh thành. B.
Họ đang đàm phán hợp đồng. C.
Họ đang ngồi ở một chiếc bàn tròn. D.
Một người đàn ông đang nói vào micro. Số
7: Nhìn vào ảnh số 7. A.
Họ đang đào một cái hố. B.
Họ đang ở trên mái nhà. C.
Họ đang kiểm tra cái gì đó dưới kính hiển vi. D.
Họ đang làm công việc xây dựng. Số
8: Nhìn vào ảnh số 8. A.
Người đàn ông đang gõ bàn phím. B.
Người đàn ông đang phỏng vấn một số ứng viên. C.
Người phụ nữ đang có một cuộc phỏng vấn việc làm. D.
Người phụ nữ đang trả lời điện thoại. Số
9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A.
Hai người đàn ông đang ở nơi làm việc của họ. B.
Tất cả máy tính đều đang bật. C.
Hai người đàn ông đang thảo luận điều gì đó. D.
Hai người đàn ông đang ngồi đối mặt nhau. Số
10: Nhìn vào ảnh số 10. A.
Sơ yếu lý lịch của cô ấy đang được đọc. B.
Cô ấy đang sắp xếp tài liệu. C.
Cô ấy đang giải thích điều gì đó cho khách hàng. D.
Cô ấy đang vào ngân hàng. |
16
Number 1: Look at
photo number 1. A. He is signing
the documents. B. He is busy
with paperwork. C. He is working with
his colleagues. D. He is being
introduced to his new department. Number 2: Look at
photo number 2. A. The office is
equipped with computers. B. They are making
a plastic house model. C. They are having
a coffee break. D. They are
conducting an experiment in the laboratory. Number 3: Look at
photo number 3. A. Cars are parked
in an outdoor area. B. The
underground parking lot has 2 levels. C. The printer
cartridge is being changed. D. Many personal
items are on the table. Number 4: Look at
photo number 4. A. They are working
with a piece of software. B. They are raising
their voices in a meeting. C. They are raising
hands to vote. D. They are
attending a workers’ demonstration. Number 5: Look at
photo number 5. A. The room is
being cleaned. B. A vending machine
is placed near the window. C. Some staff
members are in the employee lounge. D. The room
includes the same sets of tables and chairs. Number 6: Look at
photo number 6. A. The
short-haired woman is signing a labor contract. B. They are making
a presentation. C. They are
analyzing the figures in the computer. D. Old documents
are being put into the shredder. Number 7: Look at
photo number 7. A. The man is
discussing with his partner. B. The copier
has broken down. C. The printer is
put on the table. D. The repairman is
fixing the air-conditioner. Number 8: Look at
photo number 8. A. The presenter is
standing behind a podium. B. The presenter
is using a laser pointer. C. The presenter is
giving handouts to the attendees. D. An audience
member is questioning the presenter. Number 9: Look at
photo number 9. A. The woman is
answering 2 phone calls. B. The woman is
taking notes. C. The woman is
being put on hold. D. The woman is
making coffee. Number 10: Look at
photo number 10. A. An old man is receiving
the retirement award. B. People are
waiting for the elevator. C. A woman is
filling out an application form. D. They are
voting by secret ballot. |
Số
1: Nhìn vào ảnh số 1. A.
Anh ấy đang ký các văn bản. B.
Anh ấy đang bận rộn với công việc giấy tờ. C.
Anh ấy đang làm việc với đồng nghiệp của mình. D.
Anh ấy đang được giới thiệu tới bộ phận mới của mình. Số
2: Nhìn vào ảnh số 2. A.
Văn phòng được trang bị máy tính. B.
Họ đang làm mô hình ngôi nhà bằng nhựa. C.
Họ đang nghỉ giải lao. D.
Họ đang tiến hành một thí nghiệm trong phòng thí nghiệm. Số
3: Nhìn vào ảnh số 3. A.
Ô tô đỗ ở khu vực ngoài trời. B.
Bãi đỗ xe ngầm có 2 tầng. C.
Hộp mực máy in đang được thay đổi. D.
Có nhiều vật dụng cá nhân trên bàn. Số
4: Nhìn vào ảnh số 4. A.
Họ đang làm việc với một phần mềm. B.
Họ đang lên tiếng trong một cuộc họp. C.
Họ đang giơ tay biểu quyết. D.
Họ đang tham dự một cuộc biểu tình của công nhân. Số
5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A.
Căn phòng đang được dọn dẹp. B.
Một máy bán hàng tự động được đặt gần cửa sổ. C.
Một số nhân viên đang ở trong phòng chờ dành cho nhân viên. D.
Căn phòng có những bộ bàn ghế giống nhau. Số
6: Nhìn vào ảnh số 6. A.
Người phụ nữ tóc ngắn đang ký hợp đồng lao động. B.
Họ đang thuyết trình. C.
Họ đang phân tích các số liệu trong máy tính. D.
Tài liệu cũ đang được đưa vào máy hủy tài liệu. Số
7: Nhìn vào ảnh số 7. A.
Người đàn ông đang thảo luận với đối tác của mình. B.
Máy photocopy bị hỏng. C.
Máy in được đặt trên bàn. D.
Thợ sửa chữa đang sửa máy điều hòa. Số
8: Nhìn vào ảnh số 8. A.
Người dẫn chương trình đang đứng sau bục giảng. B.
Người thuyết trình đang sử dụng bút laser. C.
Người thuyết trình đang phát tài liệu cho những người tham dự. D.
Một khán giả đang đặt câu hỏi cho người thuyết trình. Số
9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A.
Người phụ nữ đang trả lời 2 cuộc điện thoại. B.
Người phụ nữ đang ghi chép. C.
Người phụ nữ đang bị tạm giữ. D.
Người phụ nữ đang pha cà phê. Số
10: Nhìn vào ảnh số 10. A.
Một ông già đang nhận tiền hưu trí. B.
Mọi người đang đợi thang máy. C.
Một người phụ nữ đang điền vào mẫu đơn. D.
Họ đang bỏ phiếu kín. |
17
Number 1: Look at
photo number 1. A. The couple is
looking at a travel brochure. B. The woman is
talking on the phone. C. The man is
searching for information on the internet. D. The travel
brochure is put on a rack. Number 2: Look at
photo number 2. A. The family is
at a travel agency. B. The man is
writing something. C. The boy is
typing on the keyboard. D. A map is stuck
on the wall. Number 3: Look at
photo number 3. A. The woman is
sitting in the departure lounge. B. The woman is
booking an e-ticket. C. The woman is
looking through binoculars. D. The woman is
taking notes. Number 4: Look at
photo number 4. A. She is hanging
clothes in the wardrobe. B. She is at a
grocery. C. She is
preparing for her trip. D. The room is very
tidy. Number 5: Look at
photo number 5. A. He is looking at
his watch. B. He is reading
the flight information board. C. Two information
boards are opposite each other. D. He is holding
his ticket. Number 6: Look at
photo number 6. A. Some women are
going through customs. B. The man in white
is wearing gloves. C. The suitcase
contains many small boxes. D. The customs officer
is checking the luggage. Number 7: Look at
photo number 7. A. The woman is
working in her office. B. The woman is
looking out at the sky. C. The woman is
sitting in a window seat. D. The woman is
looking for her seat. Number 8: Look at
photo number 8. A. Spectators are
waving flags. B. A buffalo is
chasing another buffalo. C. The buffalo on
the right is numbered. D. People are
watching a Buffalo Fighting Festival. Number 9: Look at
photo number 9. A. They are riding
along the street. B. They are traveling
by motorbike. C. They are making
a snowman. D. They are going
down the hill. Number 10: Look at
photo number 10. A. They are
taking photos of terraced fields. B. They are taking
photos of ethnic minority people. C. The sitting man
is wearing a national flag T-shirt. D. They are picking
up pine cones. |
Số
1: Nhìn vào ảnh số 1. A.
Cặp đôi đang xem tờ rơi quảng cáo du lịch. B.
Người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại. C.
Người đàn ông đang tìm kiếm thông tin trên internet. D.
Tờ rơi du lịch được đặt trên giá. Số
2: Nhìn vào ảnh số 2. A.
Gia đình đang ở một công ty du lịch. B.
Người đàn ông đang viết gì đó. C.
Cậu bé đang gõ bàn phím. D.
Một tấm bản đồ được dán trên tường. Số
3: Nhìn vào ảnh số 3. A.
Người phụ nữ đang ngồi ở phòng chờ khởi hành. B.
Người phụ nữ đang đặt vé điện tử. C.
Người phụ nữ đang nhìn qua ống nhòm. D.
Người phụ nữ đang ghi chép. Số
4: Nhìn vào ảnh số 4. A.
Cô ấy đang treo quần áo trong tủ quần áo. B.
Cô ấy đang ở cửa hàng tạp hóa. C.
Cô ấy đang chuẩn bị cho chuyến đi của mình. D.
Căn phòng rất ngăn nắp. Số
5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A.
Anh ấy đang nhìn đồng hồ. B.
Anh ấy đang đọc bảng thông tin chuyến bay. C.
Hai bảng thông tin đặt đối diện nhau. D.
Anh ấy đang giữ vé của mình. Số
6: Nhìn vào ảnh số 6. A.
Một số phụ nữ đang làm thủ tục hải quan. B.
Người đàn ông mặc đồ trắng đang đeo găng tay. C.
Vali chứa nhiều hộp nhỏ. D.
Công chức hải quan đang kiểm tra hành lý. Số
7: Nhìn vào ảnh số 7. A.
Người phụ nữ đang làm việc trong văn phòng của mình. B.
Người phụ nữ đang nhìn ra bầu trời. C.
Người phụ nữ đang ngồi ở ghế gần cửa sổ. D.
Người phụ nữ đang tìm chỗ ngồi. Số
8: Nhìn vào ảnh số 8. A.
Khán giả đang vẫy cờ. B.
Một con trâu đang đuổi theo một con trâu khác. C.
Con trâu bên phải đã được đánh số. D.
Mọi người đang xem Lễ hội chọi trâu. Số
9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A.
Họ đang đi dọc theo đường phố. B.
Họ đang đi du lịch bằng xe máy. C.
Họ đang làm người tuyết. D.
Họ đang đi xuống đồi. Số
10: Nhìn vào ảnh số 10. A.
Họ đang chụp ảnh ruộng bậc thang. B.
Họ đang chụp ảnh người dân tộc thiểu số. C.
Người ngồi mặc áo phông có hình lá cờ tổ quốc. D.
Họ đang nhặt quả thông. |
18
Number 1: Look at
photo number 1. A. All passengers
are watching a movie. B. The flight
attendant is serving drinks. C. People are
having drinks in a bar. D. A baby is
sleeping in her mother’s arms. Number 2: Look at
photo number 2. A. The plane is
taking off. B. A passport is
left on a chair. C. Passengers
are boarding the plane. D. Passengers are
going down the stairs. Number 3: Look at
photo number 3. A. She is
packing her luggage. B. She is putting
on her coat. C. She is opening
the door. D. She is getting
on a bus. Number 4: Look at
photo number 4. A. They are
reading newspapers. B. They are lying
on a bed. C. The man is
looking at the woman. D. The man is
giving the newspaper to the woman. Number 5: Look at
photo number 5. A. Tourists are
buying souvenirs. B. Tourists are
exploring a tunnel. C. Tourists are
looking at a pyramid. D. A pyramid model
is exhibited in the museum. Number 6: Look at
photo number 6. A. The woman is
sunbathing. B. The boy is
building a sand castle. C. The wave is
touching the man’s feet. D. The family is
walking along the beach. Number 7: Look at
photo number 7. A. The room is
being cleaned. B. The bed is next
to the window. C. A table is
placed in the middle of the room. D. The room has
a sea view. Number 8: Look at
photo number 8. A. Some guests are
standing at the reception desk. B. The old man
is checking into the hotel. C. People are
entering the elevator. D. A porter is
unloading luggage. Number 9: Look at
photo number 9. A. Tourists are
visiting a pagoda. B. Tourists are
crossing a suspension bridge. C. Tourists are
going sightseeing on cyclos. D. Tourists are
climbing up a tower. Number 10: Look at
photo number 10. A. They are
visiting a cave. B. They are going
through a pine forest. C. They are wading
through a stream. D. Many birds are
flying inside the cave. |
Số
1: Nhìn vào ảnh số 1. A.
Tất cả hành khách đang xem phim. B.
Tiếp viên đang phục vụ đồ uống. C.
Mọi người đang uống rượu trong quán bar. D.
Một em bé đang ngủ trong vòng tay mẹ. Số
2: Nhìn vào ảnh số 2. A.
Máy bay đang cất cánh. B.
Hộ chiếu được để trên ghế. C.
Hành khách đang lên máy bay. D.
Hành khách đang đi xuống cầu thang. Số
3: Nhìn vào ảnh số 3. A.
Cô ấy đang thu dọn hành lý. B.
Cô ấy đang mặc áo khoác vào. C.
Cô ấy đang mở cửa. D.
Cô ấy đang lên xe buýt. Số
4: Nhìn vào ảnh số 4. A.
Họ đang đọc báo. B.
Họ đang nằm trên giường. C.
Người đàn ông đang nhìn người phụ nữ. D.
Người đàn ông đang đưa tờ báo cho người phụ nữ. Số
5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A.
Khách du lịch đang mua quà lưu niệm. B.
Khách du lịch đang khám phá một đường hầm. C.
Khách du lịch đang nhìn vào một kim tự tháp. D.
Một mô hình kim tự tháp được trưng bày trong bảo tàng. Số
6: Nhìn vào ảnh số 6. A.
Người phụ nữ đang tắm nắng. B.
Cậu bé đang xây lâu đài cát. C.
Sóng chạm vào chân người đàn ông. D.
Gia đình đang đi dạo dọc bãi biển. Số
7: Nhìn vào ảnh số 7. A.
Căn phòng đang được dọn dẹp. B.
Giường nằm cạnh cửa sổ. C.
Một cái bàn được đặt ở giữa phòng. D.
Phòng nhìn ra biển. Số
8: Nhìn vào ảnh số 8. A.
Một số khách đang đứng ở quầy lễ tân. B.
Ông già đang nhận phòng khách sạn. C.
Mọi người đang bước vào thang máy. D.
Một người khuân vác đang dỡ hành lý. Số
9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A.
Khách du lịch đang đến thăm một ngôi chùa. B.
Du khách đang đi qua cầu treo. C.
Du khách đang đi tham quan bằng xích lô. D.
Khách du lịch đang leo lên một tòa tháp. Số
10: Nhìn vào ảnh số 10. A.
Họ đang đi thăm một hang động. B.
Họ đang đi qua một khu rừng thông. C.
Họ đang lội qua một con suối. D.
Nhiều loài chim đang bay trong hang. |
0 Nhận xét