A/ Vocabulary
351
|
am
|
/æm/
|
v.
|
là, thì
|
|
352
|
increase
|
/ɪn'kriːs/
|
v.
|
tăng
|
|
353
|
reason
|
/'riːzn /
|
n.
|
lý do
|
|
354
|
themselves
|
/ðəm'selvz/
|
pron.
|
chính họ
|
|
355
|
clear
|
/klɪə/
|
adj.
|
rõ ràng
|
|
356
|
I'm
|
/aɪm/
|
cont.
|
tôi (là, thì...)
|
|
357
|
information
|
/,ɪnfə'meɪʃn/
|
n.
|
thông tin
|
|
358
|
figure
|
/'fɪgə/
|
v.
|
nghĩ, quyết định
|
|
359
|
late
|
/ leɪt /
|
adj.
|
muộn
|
|
360
|
above
|
/ə'bʌv/
|
prep.
|
trên, bên trên
|
B/ Notes
351. am: là
dạng hiện tại của động từ "to be" khi đi với chủ ngữ là
"I".
352. increase: vừa
là nội động từ, vừa là ngoại động từ. Mẫu câu thường gặp với động từ này:
- increase in
st: gia tăng cái gì. Ví dụ: Everything seems to increase in price. (Mọi
thứ dường như đều tăng giá).
- increase by st: tăng bao nhiêu. Ví dụ: Next month, oil price will increase by 5%. (Tháng tới, giá dầu sẽ tăng lên 5%)
- increase by st: tăng bao nhiêu. Ví dụ: Next month, oil price will increase by 5%. (Tháng tới, giá dầu sẽ tăng lên 5%)
354. themselves: là
đại từ phản thân, dùng với mục đích nhấn mạnh.
357. information:
là một danh từ không đếm được.
359.
to be late for st: muộn cái gì. Ví dụ: late for school (muộn
học), late for work (muộn làm)
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét