A/ Vocabulary
301
|
ever
|
/'evə/
|
adv.
|
vào bất kỳ lúc nào,
luôn luôn
|
|
302
|
law
|
/lɔː/
|
n.
|
luật, điều luật
|
|
303
|
matter
|
/'mætə/
|
n.
|
vấn đề
|
|
304
|
least
|
/lɪːst/
|
adj.
|
ít nhất
|
|
305
|
means
|
/miːnz/
|
n.
|
phương tiện
|
|
306
|
question
|
/'kwesʧən/
|
n.
|
câu hỏi, vấn đề
|
|
307
|
act
|
/ækt/
|
v.
|
hành động
|
|
308
|
close
|
/kləʊz /
|
v.
|
đóng
|
|
309
|
mean
|
/mɪːn/
|
v.
|
có nghĩa, ý nghĩa
|
|
310
|
leave
|
/ lɪːv/
|
v.
|
rời đi
|
B/ Notes
302. law: vừa
là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được.
304. least:
là dạng tính từ so sánh hơn nhất của "little".
305. means:
dù là hình thức ở dạng số nhiều nhưng nó vẫn được dùng như một danh từ số ít.
Ví dụ: a means of communication(một phương tiện liên lạc).
308. close =
shut. Tuy nhiên khi dùng "shut" người ta thường ngụ ý có cả tiếng ồn
trong hành động đóng đó. Ngoài ra, "close" có thể dùng ở dạng tính từ
để đứng trước một danh từ, còn "shut" thì không. Ví dụ: a closed
door (một chiếc cửa bị đóng).
310. leave for
swhere: rời tới đâu.
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét