CHỦ
ĐỀ HOBBY
1.
Do you have a hobby?
Yes,
I am a bookworm so reading books is my cup of tea. It helps me
relieve stress after a long day and also broaden my knowledge about the
cultures and people from all over the world.
Từ
vựng hay trong bài:
Bookworm
(noun): a person who likes reading very much – Tiếng
Việt: mọt sách
Dịch
bài mẫu:
Vâng,
tôi là một con mọt sách nên đọc sách là sở thích của tôi. Nó giúp tôi giải tỏa
căng thẳng sau một ngày dài và mở rộng kiến thức của tôi về các nền văn hóa và
con người từ khắp nơi trên thế giới.
2.
What equipment do you need for it?
It
is a simple hobby so I need nothing more than a real page- turner,
a comfortable chair to lean on and immerse myself in this
book.
Từ
vựng hay trong bài:
Page-turner
(noun): a book that is very exciting – Tiếng Việt:
cuốn sách đáng đọc
Immerse
SO in ST (verb): to become or make somebody
completely involved in something – Tiếng Việt: đắm chìm
Dịch
bài mẫu:
Đó
là một sở thích đơn giản, vì vậy tôi không cần gì hơn là một cuốn sách thực sự
đáng đọc, một chiếc ghế thoải mái để dựa mình vào và đắm chìm trong cuốn sách
này.
3.
Do you think hobbies should be shared with other people?
Personally,
yes is my answer, especially the good ones. For instance, sharing your favorite
kinds of music with others who have the same taste in music as
you is extremely interesting and relaxing.
Từ
vựng hay trong bài:
have
the same taste in ST (phrase): like/ prefer the
same thing – Tiếng Việt: có cùng gu
Dịch
bài mẫu:
Theo
cá nhân thì có là câu trả lời của tôi, đặc biệt là những sở thích thú vị. Ví dụ
như chia sẻ các thể loại nhạc yêu thích của bạn với những người có cùng gu âm
nhạc giống như bạn cực kỳ thú vị và thư giãn.
4.
Did you have a hobby as a child?
When
I was a little girl, play with baby dolls is my all-time favorite hobby. I
spent hours on sewing the new clothes for the dolls and shared with them any
stories I met in a day. Even when I grew up, whenever I saw them in the streets
or stores, all these happy memories came flooding back and I
realized that time flies.
Từ
vựng hay trong bài:
Come
flooding back (phrase): To remember many things
in the past at the same time – Tiếng Việt: Ùa về
Time
flies (saying): time seems to pass very quickly – Tiếng
Việt: Thời gian trôi qua nhanh
Dịch
bài mẫu:
Khi
tôi còn là một cô bé, chơi với búp bê em bé là sở thích yêu thích của tôi. Tôi
đã dành hàng giờ để may quần áo mới cho búp bê và chia sẻ với chúng bất kỳ câu
chuyện nào tôi gặp trong một ngày. Ngay cả khi tôi lớn lên, bất cứ khi nào tôi
nhìn thấy chúng trên đường phố hoặc cửa hàng, tất cả những ký ức hạnh phúc này
chợt ùa về và tôi nhận ra thời gian trôi qua thật nhanh.
5.
What hobbies are popular in your country?
Actually
it’s hard to find out an exact answer, however I think reading books and
playing badminton are the things that people are interested in most. You can
see there are a lot of people who are engrossed in the books
in café or buses. Moreover, badminton is held up as a competition in every
corner of our country, from villages to the pavements in the
big cities.
Từ
vựng hay trong bài:
To
be engrossed in/ with something (adj): so interested or
involved in something that you give it all your attention – Tiếng Việt: Đắm
chìm vào cái gì
Pavement
(noun): a flat part at the side of a road for people to
walk on – Tiếng Việt: Vỉa hè
Dịch
bài mẫu:
Trên
thực tế thật khó để tìm ra câu trả lời chính xác, tuy nhiên tôi nghĩ đọc sách
và chơi cầu lông là những thứ mà mọi người quan tâm nhất. Bạn có thể thấy có rất
nhiều người đang đắm chìm vào những cuốn sách trong quán cà phê hoặc xe buýt.
Bên cạnh đó, cầu lông được tổ chức như cuộc thi đấu ở mọi ngóc ngách của
đất nước chúng ta, từ làng mạc đến các vỉa hè ở các thành phố lớn.
6.
Why do you think people have hobbies?
Hobby
plays a vital part in a person’s life. It not only reflects their
own personality but also nurtures their soul. Especially, when they deeply care
about something, they tend to develop their special talent about
this.
Từ
vựng hay trong bài:
Vital
(adj): necessary or essential in order for
something to succeed or exist – Tiếng Việt: Cực kỳ quan trọng
Reflect
(verb): to show or be a sign of the nature of
something or of somebody’s attitude or feeling – Tiếng Việt: Phản ánh
Talent
(noun): a natural ability to do something well
– Tiếng Việt: Tài năng
Dịch
bài mẫu:
Sở
thích đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong cuộc sống của con người. Nó không chỉ
phản ánh tính cách riêng của họ mà còn nuôi dưỡng tâm hồn của họ. Đặc biệt, khi
họ quan tâm sâu sắc về điều gì đó, họ có xu hướng phát triển tài năng đặc biệt
về điều này.
0 Nhận xét